So sánh giữa inox 304 và inox 310 ?

Inox 310 và inox 304 là những loại inox có giá trị cao, chất lượng tốt và có những ưu điểm vượt trội hơn những loại inox thông thường. Vậy loại nào tốt hơn, chúng khác biệt nhau như thế nào. Chúng ta hãy cùng so sánh inox 304 và inox 310  thông qua bài viết này nhé.

Inox 310 là gì?

Inox 310 là mác thép thuộc nhóm thép không gỉ Austenit. Trong thành phần có hàm lượng crôm và niken cao nên nó có khả năng chống ăn mòn tốt, khả năng chống oxy hóa tuyệt vời lên tới 2100 ° F. Do hàm lượng crôm và niken cao, nên chúng vượt trội hơn thép không gỉ 304 hoặc 309 trong hầu hết các môi trường.

Các loại của inox 310.

Bên cạnh các mác thép inox 310 còn có các dạng khác của chúng như

Inox 310S: được sử dụng trong môi trường ứng dụng liên quan đến chất ăn mòn ẩm trong một phạm vi nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ thường. Do hàm lượng carbon thấp hơn 310 làm giảm cường độ nhiệt độ cao hợn

inox-310

Inox 310L: được thiết kế để sử dụng trong các ứng dụng có axit nitric. Tuy nhiên thép không gỉ 310L không được khuyên dùng cho các axit nitric có tính oxi hóa cao hoặc axit đậm đặc. Đôi khi nó được sử dụng cho các môi trường ăn mòn rất cụ thể, chẳng hạn như sản xuất urê.

Inox 310H: có hàm lượng cacbon giới hạn trong khoảng loại trừ phần dưới của phạm vi 310. Điều này làm cho 310H trở thành lựa chọn cho các ứng dụng nhiệt độ cao. Nó được sử dụng rộng rãi trong môi trường nơi khí sulfur dioxide có mặt ở nhiệt độ cao.

>> Top 4 loại inox đặc biệt hiếm trên thị trường

Thành phần hóa học.

Mác thépCrNiCSiMnPSMoCu
31024.0-26.019.0-22.00.250.752.00.0450.030.0750.5

Các tính chất của thép không gỉ.

  • Khả năng chống ăn mòn: có khả năng chống ăn mòn tốt ở nhiệt độ bình thường và nhiệt độ cao. Chúng có khả năng chống ăn mòn cao hơn các loại inox thường hay là inox 304
  • Khả năng chịu nhiệt: Sus310 có khả năng chịu nhiệt cao lên tới 1040 độ C, thường được dùng ở nhiệt độ khoảng 800-900 độ C, ở trên nhiệt độ này chúng vẫn hoạt động tốt hơn 304H và 321.
ong-inox-310

ống inox 310

Ứng dụng của inox 310 và 310S.

  • Thép không gỉ 310 thường có độ chống ăn mòn và chịu nhiệt cao nên thường được dùng trong một số ứng dụng bao gồm:
  • Móc treo ống cho các lò hơi và lọc dầu.
  • Trao đổi nhiệt.
  • Dây hàn và điện cực hàn.
  • Các bộ phận bên trong khí hóa than.
  • Đầu đốt, buồng đốt.
  • Bu lông neo chịu lửa.
  • Cấu trúc đông lạnh.
  • Thiết bị chế biến thực phẩm.

Trên đây là một số thông tin về inox 310, cũng như so sánh đặc tính của chúng với inox 304. Hi vọng rằng những thông tin trên sẽ thú vị đối với bạn đọc.

>> So sánh inox 304 và inox 316