Dây & Sợi tròn đàn hồi
Kích thước đường kính dạng sợi, dây: Ø0.9mm- Ø25mm, được quắn thành từng cuộn tròn
Thép tròn đàn hồi, hay láp đàn hồi: Ø6 – Ø250mm, có dạng cây thẳng dài từ 1m-6m tùy thep yêu cầu của khách hàng.
Các mác thép: S50C, 65Mn, 60Si2Mn, 50CrVA, 51CrV4, 55CrMnA, SK85, SK5, SUP10
Liên hệThép dây tròn đàn hồi
Kích thước đường kính dạng sợi, dây: Ø0.9mm- Ø25mm, được quắn thành từng cuộn tròn
Thép tròn đàn hồi, hay láp đàn hồi: Ø6 – Ø250mm, có dạng cây thẳng dài từ 1m-6m tùy thep yêu cầu của khách hàng.
Thành phần hóa học và mác thép tròn đàn hồi
GB | ASTM | JIS | EN | C | SI | MN | CR | V | P | S | HB |
65MN | 1566 | S65C | C60E | 0.62-0.7 | 0.17-0.37 | 0.9-1.2 | ≤0.25 | 0.035 | 0.035 | 302 | |
T8MN | SK5 | C90U | 0.8-0.9 | ≤0.35 | ≤0.35 | ≤0.03 | ≤0.5 | ≤0.03 | 321 | ||
60SI2MN | 9260 | SUP7 | 61SI2CR7 | 0.56-0.64 | 1.5-2.0 | 0.7-1.0 | ≤0.35 | 0.025 | 0.025 | 321 | |
60SI2MNA | 9260 | SUP7 | 61SI2CR7 | 0.56-0.64 | 1.6-2.0 | 0.7-1.0 | ≤0.35 | 0.025 | 0.025 | 321 | |
55CRMNA | 5155 | SUP9 | 55CR3 | 0.52-0.6 | 0.17-0.35 | 0.65-0.95 | 0.65-0.95 | 0.025 | 0.025 | 321 | |
60CRMNA | 5160 | SUP9A | 60CR3 | 0.56-0.64 | 0,17-0.37 | 0.7-1.0 | 0.7-1.0 | 0.025 | 0.025 | 321 | |
50CRVA | 6150 | SUP10 | 51CRV4 | 0.46-0.54 | 0.17-0.37 | 0.5-0.8 | 0.8-1.10 | 0.1-0.2 | 0.025 | 0.025 | 321 |
60SI2CRA | 54SICR6 | 0.56-0.64 | 1.4-1.8 | 0.4-0.7 | 0.7-1.0 | 0.025 | 0.025 | 321 | |||
28MNSIB | 0.24-0.32 | 0.6-1.2 | 1.2-1.6 | B(0.0005-0.0035) | 0.035 | 0.035 | 321 |
Ứng dụng của thép dây tròn đàn hồi
Sản phẩm lò xo chịu mài mòn làm việc dưới các đặc tính kháng mỏi cao. Chẳng hạn như lò xo vòng, lò xo giảm chấn động và phanh xe, lò xo cuộn cho xe ô tô, đầu máy xe lửa, máy kéo, lò xo van an toàn xi lanh và một số thanh trục máy cơ khí, lò xo van động cơ ô tô, lò xo van, lò xo điều chỉnh, lò xo hỗ trợ thiết bị ngưng, lò xo phun
Hàng hóa của chúng tôi được cấp trực tiếp từ nhà máy TQ đầy đủ CO, CQ