MẶT BÍCH TIÊU CHUẨN BS
Mặt bích tiêu chuẩn BS hay còn được gọi là tiêu chuẩn EN được sản xuất theo các chỉ số tiêu chuẩn, thành phần của Anh. Mặt bích EN với các mác thép tiêu biểu như SS400, các loại inox như sus201, sus304, sus310, sus316, sus310s, các loại mặt bích đồng, mặt bích niken… hoặc các mác thép khác theo yêu cầu của khách hàng.
Liên hệMặt bích tiêu chuẩn BS
Mặt bích tiêu chuẩn BS hay còn được gọi là tiêu chuẩn EN được sản xuất theo các chỉ số tiêu chuẩn, thành phần của Anh. Mặt bích EN với các mác thép tiêu biểu như SS400, các loại inox như sus201, sus304, sus310, sus316, sus310s, các loại mặt bích đồng, mặt bích niken… hoặc các mác thép khác theo yêu cầu của khách hàng.
Mặt bích tiêu chuẩn BS bao gồm các hình dạng phổ biến như: mặt bích trượt (SO), mặt bích hàn phẳng (PL), mặt bích hàn cổ (WN), mặt bích mù (BL) theo các áp lực khác nhau tùy theo yêu cầu của khách hàng.
Tên sản phẩm | Mặt bích Thép Tiêu chuẩn BS/ EN |
Mác thép | SS400, SUS201/304/316,… |
Loại mặt bích | PL, SO, WN, RF, FF, BL,… |
Tiêu chuẩn | BS |
Áp suất | PN2.5, PN6, PN10, PN16, PN25 |
Kích thước | DN10-DN2000 |
Ứng dụng | Sử dụng trong hệ thống đường ống: gas, khí, hơi,hóa chất, cấp thoát nước… |
> Xem thêm: Mặt bích tiêu chuẩn ANSI
>> Xem thêm: Mặt bích tiêu chuẩn JIS
Bảng giá mặt bích 304 với một số kích thước phổ biến
BẢNG BÁO GIÁ MẶT BÍCH CIF HẢI PHÒNG / CẢNG HỒ CHÍ MINH Số lượng : Tối thiểu 200 sản phẩm/ quy cách ( Số lượng càng nhiều giá càng ưu đãi ) | |||||||||
Mác thép | Các loại mặt bích 304 | Đơn giá : USD Ngoài ra chúng tôi nhận gia công và sản xuất các mác thép sau 301/304/304L/316L/2205/S310/904L, với quy cách phong phú từ DN15-DN4000 | |||||||
| ANSI | JIS-PL | BS-DIN | ||||||
SIZE | Quy cách | SO-150LB | WN-150LB | 10K | PN10-16(PL) | PN10/16(SO) | PN10/PN16(WN) | ||
DN15 | 3/8″ | 2.63 | 4.09 | 2.34 | 2.63 | 3.36 | 4.38 | ||
DN20 | 3/4″ | 2.77 | 4.82 | 3.21 | 3.50 | 4.38 | 5.11 | ||
DN25 | 1″ | 3.50 | 5.11 | 3.87 | 3.50 | 4.96 | 5.26 | ||
DN32 | 1 1/4″ | 3.16 | 6.42 | 5.26 | 5.55 | 6.72 | 7.88 | ||
DN40 | 1 1/2″ | 4.96 | 8.32 | 5.69 | 6.35 | 7.74 | 8.03 | ||
DN50 | 2″ | 7.15 | 10.51 | 6.42 | 7.88 | 8.61 | 9.93 | ||
DN65 | 2 1/2″ | 11.97 | 15.18 | 8.76 | 9.85 | 10.95 | 11.82 | ||
DN80 | 3″ | 13.28 | 18.69 | 9.78 | 11.39 | 13.87 | 14.45 | ||
DN100 | 4″ | 18.98 | 27.15 | 11.09 | 13.87 | 17.52 | 18.98 | ||
DN125 | 5″ | 23.80 | 35.77 | 17.08 | 17.23 | 25.69 | 26.13 | ||
DN150 | 6″ | 29.05 | 47.45 | 22.63 | 24.23 | 31.24 | 33.72 | ||
DN200 | 8″ | 52.70 | 83.21 | 27.15 | 28.32/31.68 | 42.92 | 52.70 | ||
DN250 | 10″ | 72.85 | 126.57 | 76.50 | 38.25/47.45 | 57.37/62.34 | 86.57 |
Tại sao phải chọn chúng tôi.
Chúng tôi cung cấp các sản phẩm Mặt Bích Thép và Mặt Bích Inox được sử dụng để kết nối các chi tiết và thiết bị đường ống. Trong các lĩnh vực công nghiệp khác nhau, việc sử dụng đường ống sao cho phù hợp, vận hành đúng kĩ thuật cũng rất khác nhau. Do đó chúng tôi luôn có những tiêu chí phục vụ như sau:
- GIAO HÀNG TOÀN QUỐC
- HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG TRONG CÁC THỦ TỤC NHẬP KHẨU
- BÁO GIÁ TRỰC TIẾP TỪ NHÀ MÁY KHÔNG QUA TRUNG GIAN, GIÁ CẠNH TRANH.
- THỜI GIAN GIAO HÀNG NHANH, ĐẦY ĐỦ CO, CQ
>> Xem thêm: Co, tê, cút, bầu giảm inox giá tại nhà máy