Thép gió
Hình dạng thép gió như: thép gió dạng tấm, thép gió thanh, thép gió tròn….
Công dụng: Thép gió hay còn gọi là thép có độ cứng cao thường được dùng để làm lưỡi cưa đĩa, các lọai mũi khoan, mũi cắt, đá mài, đá cắt….
Kích thước và bề mặt: có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.
Mác thép
GB | ASTM | JIS |
W2M8Cr4V | M1 | SKH50 |
W4Mo3Cr4VSi | M2 | SKH51 |
W6Mo6Cr4V2 | SKH52 | |
W6Mo5Cr4V4 | M3 | SKH53 |
W6Mo5CrCr4V4 | SKH54 | |
W6Mo5Cr4V2Co5 | M35 | SKH55 |
W2Mo9Cr4V2 | M7 | SKH58 |
W2Mo9Cr4VCo8 | M42 | SKH59 |
W18CrV | T1 | SKH2 |
W12Cr4V5Co5 | T15 | SKH10 |
Thép gió được tạo thành từ hợp kim của các loại kim loại nặng như vofram, molypden, chromium, vanadium, coban thậm chí là các cá thể khác của cacbon như kim cương thông qua quá trình nhiệt luyện thép lên tới 1220 độ C .. Vì thế loại thép gió này khá đảm bảo về mặt chất lượng và độ cứng của thép gió.
Thép gió có độ cứng cao nên thường được dùng trong cơ khi cắt gọt kim loại. Đặc tính của chúng là có độ cứng rất cao và độ cứng lớn.
Công dụng:
Thép gió hay còn gọi là thép có độ cứng cao thường được dùng để làm lưỡi cưa đĩa, các lọai mũi khoan, mũi cắt, đá mài, đá cắt….Khi dùng làm dụng cụ cắt gọt chúng thường làm việc với tốc độ rất cao. Nhưng không làm giảm độ cứng của dụng cụ cắt gọt.
Qui cách
Kích thước và bề mặt: có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.
Hình dạng thép gió như: thép gió dạng tấm, thép gió thanh, thép gió tròn….
Mác thép và thành phần hóa học của thép gió
GB | ASTM | JIS | C | W | Mo | Cr | V | Si | Mn | Co |
W2M8Cr4V | M1 | SKH50 | 0.77~0.87 | 1.4~2.0 | 8.0~9.0 | 3.5~4.5 | 1.0~1.4 | ≤0.7 | ≤0.4 | |
W4Mo3Cr4VSi | M2 | SKH51 | 0.83~0.93 | 0.35~4.5 | 0.5~3.5 | 3.8~4.4 | 1.2~1.8 | 0.7~1.0 | 0.2~0.4 | |
W6Mo6Cr4V2 | SKH52 | 1.0~1.1 | 5.9~6.7 | 5.5~6.5 | 3.8~4.5 | 2.3~2.6 | ≤0.45 | ≤0.4 | ||
W6Mo5Cr4V4 | M3 | SKH53 | 1.15~1.25 | 5.9~6.7 | 4.7~5.2 | 3.8~4.5 | 2.7~3.2 | 0.2~0.45 | 0.15~0.4 | |
W6Mo5CrCr4V4 | SKH54 | 1.25~1.4 | 5.2~6.0 | 4.2~5.0 | 3.8~4.5 | 3.7~4.2 | ≤0.45 | ≤0.4 | ||
W6Mo5Cr4V2Co5 | M35 | SKH55 | 0.87~0.95 | 5.9~6.7 | 4.7~5.2 | 3.8~4.5 | 1.7~2.1 | 0.2~0.45 | 0.15~0.4 | 4.5~5 |
W2Mo9Cr4V2 | M7 | SKH58 | 0.95~1.05 | 1.5~2.1 | 8.2~9.2 | 3.5~4.5 | 1.75~2.2 | ≤0.7 | 0.15~0.4 | |
W2Mo9Cr4VCo8 | M42 | SKH59 | 1.05~1.15 | 1.15~1.85 | 9.0~10.0 | 3.5~4.25 | 0.95~1.35 | 0.15~0.65 | 0.15~0.4 | 7.75~8.75 |
W18CrV | T1 | SKH2 | 0.73~0.83 | 17.2~18.7 | 3.8~4.5 | 1.0~1.2 | 0.2~0.4 | 0.1~0.4 | ||
W12Cr4V5Co5 | T15 | SKH10 | 1.5~1.6 | 11.75~13.0 | 3.75~5.0 | 4.5~5.25 | ≤0.45 | 4.75~5.25 |
Ngoài thép gió , FengYang còn cung cấp các loại thép làm khuôn khác. Với các công nghê khác nhau như dập nóng, dập nguội, khuôn nhựa. Tùy theo mục đích sử dụng và số lượng khách hàng cần mà chúng tôi cung cấp giá tốt nhất tại nhà máy. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi ngay, để nhận được giá tốt nhất trên thị trường từ hôm nay.