Đồng tấm
Đồng đỏ tấm: C1100 (T2), C1020 (T1), C1221,…
Mác đồng thau : C2800, C2720, C2700, C2680, C3601, C3602, C3603, C3604,…
Mác đồng theo tiêu chuẩn DIN :2.0040, 2.0070, 2.0065, 2.0090, 2.0076, 2.0220, 2.0230, 2.0240; 2.0250; 2.0265; 2.0280; 2.0335; 2.0321, 2.0331; 2.0360; 2.0371; 2.0375; 2.0380; 2.0401; 2.0402; 2.0470; 2.0490; 2.04460; 2.1016; 2.1018; 2.1020; 2.1020; 2.1030; 2.0730; 2.0742; 2.0740; 2.0872; 2.8820
Các loại hợp kim đồng khác theo các đầu từ C2 đến C9.
Tiêu chuẩn: DIN, EN, ISO, UNS, JIS, GB
Qui chuẩn: dày 0.3~10, rộng 400~2000
Liên hệ
Đồng đỏ tấm: C1100 (T2), C1020 (T1), C1221, C1200,…
Mác đồng thau : C2800, C2720, C2700, C2680, C3601, C3602, C3603, C3604,…
Mác đồng theo tiêu chuẩn DIN: 2.0040, 2.0070, 2.0065, 2.0090, 2.0076, 2.0220, 2.0230, 2.0240; 2.0250; 2.0265; 2.0280; 2.0335; 2.0321, 2.0331; 2.0360; 2.0371; 2.0375; 2.0380; 2.0401; 2.0402; 2.0470; 2.0490; 2.04460; 2.1016; 2.1018; 2.1020; 2.1020; 2.1030; 2.0730; 2.0742; 2.0740; 2.0872; 2.8820
Các loại hợp kim đồng khác theo các đầu từ C2 đến C9.
Tiêu chuẩn: DIN, EN, ISO, UNS, JIS, GB
Qui chuẩn: dày 0.3~50mm, rộng 400~2000
Mác thép và thành phần hóa học
Type | GB | DIN | ASTM | Chemical Ingredient (1%) | |||||||||
Cu | Fe | Pb | Sn | P | Bi | Cd | Ni | Mn | Zn | ||||
C1100 | Tu2 | E-Cu58.0065 | Cu-ETP | >99.99 | |||||||||
C1200 | Tu2/Tp2 | SF-Cu2.0090 | Cu-DHP | >99.99 | |||||||||
C2680 | H68 | CuZn33 2.0280 | Cu-DHP | 64~68 | <0.05 | <0.05 | Rem | ||||||
C3604 | 58~59.2 | <0.5 | 2.9~3.5 | <0.01 | Rem |
Tính chất
- Tính dẫn điện cao
- Chịu nhiệt cao : nhiệt nóng chảy của đồng đỏ : 1000oC, đồng vàng : 930oC
- Khả năng gia công tốt, tuổi thọ của bộ phận cơ khí làm bằng đồng cao hơn so với các kim loại khác.
- Tính đàn hồi cao : đó là lý do tại sao được sử dụng trong các thiết bị chuyển mạnh, rơ le, dây dẫn và thiết bị viễn thông.
- Không có từ tính
- Tính chống ăn mòn cao. Đồng có thể được sử dụng trong vài nghìn năm mà không bị gỉ.
- Mang màu sắc đẹp, thích hợp cho các ứng dụng trang trí, thẫm mỹ.
- Dễ mạ và hàn.
- Chứa thành phần khử trùng, diệt khuẩn. Trong thực tế các nước Nam Mỹ đã sử dụng các dụng y tế tất cả bằng đồng.
Ứng dụng
- Đồng đỏ thường dùng trong kim loại điện, khay, kim khí dẫn điện cao, công tắc, đây đẫn điện, công tắc tròn, công trình điện lạnh ống dẫn khí….
- Đồng thau thường dùng trong thiết bị điện, bộ phận camera, hàng thủ công, bình thủy, đinh vít, chi tiết máy, bộ phận tản nhiệt, ống nối, ống vệ sinh…
Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại đồng ống và đồng tròn đặc. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận giá tốt nhât nào.