Băng & Đai đàn hồi
Đai thép đàn hồi
Để đảm bảo mỗi sản phẩm thép đến tay khách hàng đều hoàn hảo nhất về chất lượng và kĩ thuật. Hiện nay, các mác thép mà công ty chúng tôi chủ yếu cung cấp là:
Mác thép: S50C, 65Mn, 60Si2Mn, 50CrVA, 51CrV4, 55CrMnA, SK85, SK5, SUP10 và các dải đai thép cán nguội khác. Ngoài ra có thể ủ và tôi theo yêu cầu độ cứng của khách hàng.
Sử dụng rộng rãi trong: miếng đệm long đền, dao cắt trái cây, miếng đàn hồi , thiết bị ly hợp trong ô tô.
Phạm vi kích thước: độ dày: 0.1-4.0mm; khổ rộng: 15-350mm
Liên hệĐai & Băng đàn hồi của công ty chúng tôi được nhiệt luyện từ các quặng chất lượng cao. Thông qua công nghệ đặc biệt giúp đạt được độ đàn hồi, cũng như trải qua qui trình kiểm tra tuổi thọ của thép đàn hồi một cách nghiêm ngặt trước khi xuất xưởng. Để đảm bảo mỗi sản phẩm thép đến tay khách hàng đều hoàn hảo nhất về chất lượng và kĩ thuật. Hiện nay, các mác thép mà công ty chúng tôi chủ yếu cung cấp là:
Các thông số kĩ thuật
Các loại mác thép: S50C, 65Mn, 60Si2Mn, 50CrVA, 51CrV4, 55CrMnA, SK85, SK5, SUP10 và các dải đai thép cán nguội khác. Ngoài ra có thể ủ và tôi theo yêu cầu độ cứng của khách hàng.
Các loại thép này thường được sử dụng rộng rãi trong trong công nghiệp cơ khí. Thường làm: miếng đệm long đền, dao cắt trái cây, miếng đàn hồi , thiết bị ly hợp trong ô tô.
Phạm vi kích thước: độ dày: 0.1-4.0mm; khổ rộng: 15-350mm
Thành phần hóa học của các mác thép
GB | ASTM | JIS | EN | C | SI | MN | CR | V | P | S | HB |
65MN | 1566 | S65C | C60E | 0.62-0.7 | 0.17-0.37 | 0.9-1.2 | ≤0.25 | 0.035 | 0.035 | 302 | |
T8MN | SK5 | C90U | 0.8-0.9 | ≤0.35 | ≤0.35 | ≤0.03 | ≤0.5 | ≤0.03 | 321 | ||
60SI2MN | 9260 | SUP7 | 61SI2CR7 | 0.56-0.64 | 1.5-2.0 | 0.7-1.0 | ≤0.35 | 0.025 | 0.025 | 321 | |
60SI2MNA | 9260 | SUP7 | 61SI2CR7 | 0.56-0.64 | 1.6-2.0 | 0.7-1.0 | ≤0.35 | 0.025 | 0.025 | 321 | |
55CRMNA | 5155 | SUP9 | 55CR3 | 0.52-0.6 | 0.17-0.35 | 0.65-0.95 | 0.65-0.95 | 0.025 | 0.025 | 321 | |
60CRMNA | 5160 | SUP9A | 60CR3 | 0.56-0.64 | 0,17-0.37 | 0.7-1.0 | 0.7-1.0 | 0.025 | 0.025 | 321 | |
50CRVA | 6150 | SUP10 | 51CRV4 | 0.46-0.54 | 0.17-0.37 | 0.5-0.8 | 0.8-1.10 | 0.1-0.2 | 0.025 | 0.025 | 321 |
60SI2CRA | 54SICR6 | 0.56-0.64 | 1.4-1.8 | 0.4-0.7 | 0.7-1.0 | 0.025 | 0.025 | 321 | |||
28MNSIB | 0.24-0.32 | 0.6-1.2 | 1.2-1.6 | B(0.0005-0.0035) | 0.035 | 0.035 | 321 |
Với mỗi sản phẩm thép đàn hồi của chúng tôi đều được kiểm tra kĩ về mặt kỉ thuật. Các thông số như độ đàn hồi, thành phần hóa học, cường độ chịu nén, cường độ chịu lực đều được đảm bảo. Vì vậy bạn có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng của sản phẩm. Mỗi thông số đều được đảm bảo chính xác đến từ milimet.
Do đó nếu có nhu cầu mua băng đàn hồi với số lượng lớn, chất lượng để phục vụ cho sản xuất. Thì FengYang là một trong những địa chỉ đáng tin cậy mà bạn không nên bỏ qua. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được giá tốt nhất từ hôm nay.