Tấm Titanium

Tấm titanium Gr1, Gr2

Thông số kỹ thuật: tấm titan, tấm titanium Gr1, Gr2, Gr3…Gr12, TA0 ~ TA21, TC1 ~ TC20, TB1 ~ TB16

Kích thước: Cán nguội: T0.05-5.0 mm x W400-1000mm x L 2000-3500 mm

Cán nóng: T6.0-50 mm x W1000-2500mm x L 3000-6000 mm

Rèn: T30-80 mm x W1000mm x L 2000 mm

Tiêu chuẩn: ASTM, ASME, ASM, JIS, GB…

Liên hệ

Tấm titanium Gr1, Gr2

Thông số kỹ thuật: tấm titan, tấm titanium Gr1, Gr2, Gr3…Gr12, TA0 ~ TA21, TC1 ~ TC20, TB1 ~ TB16

Kích thước: Cán nguội: T0.05-5.0 mm x W400-1000mm x L 2000-3500 mm

Cán nóng: T6.0-50 mm x W1000-2500mm x L 3000-6000 mm

Rèn: T30-80 mm x W1000mm x L 2000 mm

Tiêu chuẩn: ASTM, ASME, ASM, JIS, GB…

Ứng dụng tấm Titanium

  1. Khả năng chống ăn mòn tốt
  2. Trọng lượng của Titanium là 40% -50% nhẹ hơn thép.
  3. Tính ổn định nhiệt và lạnh – Titan là 800 độ F (426.66℃) ổn định nhiệt hơn thép.
  4. Khả năng chịu mài mòn – Titanium là một loại kim loại tự phục hồi có khả năng chống mài mòn gấp 5 lần thép.
  5. Độ dai cao – Sự biến dạng do áp lực kéo.
  6. Độ bền – Titan rất cứng ở cả nhiệt độ cao và thấp.
  7. Tính linh hoạt – Titan có thể bị uốn cong hoặc uốn cong nhiều lần mà không bị vỡ.
  8. Không độc hại – không độc hại và trơ sinh học.
  9. Titan không có tính từ – không bị hút bởi nam châm.

Ngoài ra chúng tôi chuyên cung cấp các loại titan tròn, titan ống với số lượng lớn và đa dạng mác thép.

Liên hệ trực tiếp với chúng tôi

(028) 38 112 113  (028) 38 116 163

0388 353 042

captcha