Ống inox vi sinh 304, 316L, 310S, Duplex 2205
Ống vi sinh inox về cơ bản cũng là loại ống inox công nghiệp, nhưng chúng có 1 đặc điểm nổi bật đó chính là được đánh bóng cả bên trong và bên ngoài. Độ bóng bên trong là cực kì quan trọng đối với loại ống này. Chính. Vì vậy loại ống inox này thường được dùng trong công nghiệp thực phẩm, y học..
Các mác thép inox vi sinh: SUS304, SUS310S, SUS316L, Duplex 2205, 2507, 1.4462,..
Kích thước: từ phi 10 đến phi 500mm
Độ dày 1,2mm-20mm
Độ dài; 3m, 6m
ContactỐng inox vi sinh về cơ bản cũng là loại ống inox công nghiệp, nhưng chúng có 1 đặc điểm nổi bật đó chính là được đánh bóng cả bên trong và bên ngoài. Độ bóng bên trong là cực kì quan trọng đối với loại ống này. Chính vì vậy mà loại ống này dễ vệ sinh và hạn chế các mảng bám , hạn chế sự phát triển của các loại vi khuẩn. Vì vậy loại ống inox này thường được dùng trong công nghiệp thực phẩm, y học..
Các mác thép inox vi sinh: SUS304, SUS310S, SUS316L, Duplex 2205, 2507, 1.4462,..
- Kích thước: từ phi 10 đến phi 500mm
- Độ dày 1,2mm-20mm
- Độ dài; 3m, 6m
OD | SCH 5S | SCH10S | SCH20S | SCH40S | |||||||
ASTM | JIS | ASTM | JIS | ASTM | JIS | ASTM | JIS | ASTM | JIS | ||
DN | (Inch) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) |
8 | 1/4 | 13,72 | 13,8 | – | 1,2 | – | 1,65 | – | 2,0 | 2,24 | 2,2 |
10 | 3/8 | 17,15 | 17,3 | – | 1,2 | – | 1,65 | – | 2,0 | 2,31 | 2,3 |
15 | 1/2 | 21,34 | 21,7 | 1,65 | 1,65 | 2,11 | 2,1 | – | 2,5 | 2,77 | 2,8 |
20 | 3/4 | 26,67 | 27,2 | 1,65 | 1,65 | 2,11 | 2,1 | – | 2,5 | 2,87 | 2,9 |
25 | 1 | 33,4 | 34,0 | 1,65 | 1,65 | 2,77 | 2,8 | – | 3,0 | 3,38 | 3,4 |
32 | 1 1/4 | 42,16 | 42,7 | 1,65 | 1,65 | 2,77 | 2,8 | – | 3,0 | 3,56 | 3,6 |
40 | 1 1/2 | 48,26 | 48,6 | 1,65 | 1,65 | 2,77 | 2,8 | – | 3,0 | 3,68 | 3,7 |
50 | 2 | 60,33 | 60,5 | 1,65 | 1,65 | 2,77 | 2,8 | – | 3,5 | 3,91 | 3,9 |
65 | 2 1/2 | 73,03 | 76,3 | 2,11 | 2,1 | 3,05 | 3,0 | – | 3,5 | 5,16 | 5,2 |
80 | 3 | 88,9 | 89,1 | 2,11 | 2,1 | 3,05 | 3,0 | – | 40 | 5,49 | 5,5 |
90 | 3 1/2 | 101,6 | 101,6 | 2,11 | 2,1 | 3,05 | 3,0 | – | 4,0 | 5,72 | 5,7 |
100 | 4 | 114,3 | 114,3 | 2,11 | 2,1 | 3,05 | 3,0 | – | 4,0 | 6,02 | 6,0 |
125 | 5 | 141,3 | 139,8 | 2,77 | 2,8 | 3,4 | 3,4 | – | 5,0 | 6,55 | 6,6 |
150 | 6 | 168,28 | 165,2 | 2,77 | 2,8 | 3,4 | 3,4 | – | 5,0 | 7,11 | 7,1 |
200 | 8 | 219,08 | 216,3 | 2,77 | 2,8 | 3,76 | 4,0 | – | 6,5 | 8,18 | 8,2 |
250 | 10 | 273,05 | 267,4 | 3,4 | 3,4 | 4,19 | 4,0 | – | 6,5 | 9,27 | 9,3 |
300 | 12 | 323,85 | 318,5 | 3,96 | 4,0 | 4,57 | 4,3 | – | 6,5 | 9,52 | 10,3 |
350 | 14 | 355,6 | 355,6 | 3,96 | 4,0 | 4,78 | 5,0 | – | 8,0 | – | 11,1 |
400 | 16 | 406,4 | 406,4 | 4,19 | 4,5 | 4,78 | 5,0 | – | 8,0 | – | 12,7 |
450 | 18 | 457,2 | 457,2 | 4,19 | 4,5 | 4,78 | 5,0 | – | 8,0 | – | 14,3 |
500 | 20 | 508 | 508 | 4,78 | 5,0 | 5,54 | 5,5 | – | 9,5 | – | 15,1 |
Ứng dụng của ống inox vi sinh
- Ống dẫn dầu
- Ống dẫn thực phẩm
- Ống dẫn sữa
- Ống dẫn hóa chất
- Ống dẫn thức uống có gas
- Ống dẫn bia rượu
Yêu cầu kĩ thuật đối với ống vi sinh
- Đảm bảo đủ TPHH của mác thép, đảm bảo các yếu tố kĩ thuật của ống inox công nghiệp
- Độ bóng trong và bóng ngoài.
>> Xem thêm: Giá ống inox công nghiệp sus304, 316L, 310s